Dịch vụ niềng răng là một giải pháp thẩm mỹ hàm răng trở nên thẳng đều như ý bằng cách sử dụng khí cụ chuyên dụng trong chỉnh nha gắn lên hàm răng của bạn để nắn chỉnh hàm răng từ từ cho đến khi hàm răng thẳng đều như ý.
Giải pháp niềng răng có thể áp dụng cho nhiều trường hợp khác nhau như: Răng mọc lệch lạc, răng mọc chen chúc, răng bị hô, bị móm… đều có thể tiến hành niềng răng để cải thiện lại hàm răng thẳng đều như ý.
Niềng răng trẻ em có chi phí như thế nào?
Nội dung bài viết
Niềng răng trẻ em có chi phí như thế nào?
Nếu các bạn tiến hành niềng răng chắc chắn đây sẽ là quyết định đúng đắn để khắc phục những hàm răng chưa thẳng đều. Khi bạn sở hữu hàm răng thẳng đều các bạn sẽ lấy lại sự tự tin trong công việc và giao tiếp hằng ngày.
Giải pháp niềng răng không kén chọn đối tượng, quan trọng là bạn nên chọn cho mình trung tâm nha khoa để niềng răng càng sớm càng tốt. Đặc biệt đối tượng trẻ em niềng răng là một điều rất lợi thế.
Sau khi trẻ thay răng sữa và mọc đủ răng vĩnh viễn nếu hàm răng không thẳng đều thì ngay lập tức tiến hành niềng răng sẽ thuận đà phát triển của hàm răng và thời gian niềng răng có thể rút ngắn hơn so với người lớn niềng răng. Vậy về mặt chi phí thì giá niềng răng dành cho trẻ em là bao nhiêu?
Bạn có thể quan tâm:
niềng răng tháo lắp có hiệu quả không
Niềng răng trẻ em có chi phí như thế nào?
Chi phí niềng răng cho trẻ em và người lớn là như nhau, bác sĩ sẽ dựa vào bạn chọn lựa khí cụ chỉnh nha nào mới có thể chốt chi phí cụ thể. Chi phí chỉnh nha sẽ phụ thuộc vào khí cụ chỉnh nha và hoàn toàn không phân biệt độ tuổi. Sau đây là bảng giá để các bạn tham khảo:
Bảng giá niềng răng
Chụp Phim Toàn Cảnh Panorex – Sọ Nghiêng Cephalo (Niềng răng chỉnh nha) | 100.000đ/ phim (MIỄN PHÍ cho BN chỉnh nha tại Đăng Lưu) |
– Ốc Nông Rộng | 5.000.000 – 10.000.000đ |
– Mắc cài Inox đơn giản | 18.000.000 – 20.000.000đ |
– Mắc Cài Inox từ trung bình đến phức tạp | 28.000.000 – 30.000.000đ |
– Mắc Cài tự đóng (inox) đơn giản | 28.000.000 – 30.000.000đ |
– Mắc Cài Tự Đóng (Inox) từ trung bình đến phức tạp | 36.000.000 – 38.000.000đ |
– Mắc Cài Sứ đơn giản | 32.000.000 – 34.000.000đ |
– Mắc Cài sứ từ trung bình đến phức tạp | 36.000.000 – 38.000.000đ |
– Mắc Cài Tự Đóng (Sứ Trắng) đơn giản | 40.000.000 – 42.000.000đ |
– Mắc Cài Tự Đóng (Sứ Trắng) từ trung bình đến phức tạp | 46.000.000đ – 48.000.000đ |
– Mắc Cài Mặt Trong đơn giản | 80.000.000 – 100.000.000đ |
– Mắc Cài Mặt Trong từ trung bình đến phức tạp | 120.000.000 -140.000.000đ |
– Niềng Răng không mắc cài 3D Clear dưới 6 tháng | 16.000.000đ |
– Niềng Răng không mắc cài3D Clear 6 tháng đến 1 năm | 30.000.000đ |
– Niềng Răng không mắc cài3D Clear 1 năm đến 1,5 năm | 44.000.000đ |
– Niềng Răng không mắc cài3D Clear 1,5 đến 2 năm | 58.000.000đ |
– Niềng Răng không mắc cài3D Clear trên 2 năm | 72.000.000đ |
ĐỂ LẠI SỐ ĐIỆN THOẠI TƯ VẤN BÁC SĨ GỌI LẠI NGAY